第十三暗昧卦
下凶詩曰:井底觀明月,
見影不見形,
錢財多失去,
謹守得安寧。解曰:占得此卦不為高 求財未必有分毫
早出夜入空費力
提防小人暗放刁
斷曰:求謀不遂.出行不宜.子女不 .尋人不見.
求財折本.交易不就.家宅平 .訟不得理.
走失即尋.六甲生男.求婚不 .行人未至.
占病得福.占雨夜落.移徒大 .考試不遂.
見貴不利.
13/-QUẺ THỨ 13—Quẻ Ám Muội—HẠ HUNG
THI:-
Tỉnh để quan minh nguyệt ,
Kiến ảnh bất kiến hình ,
Tiền tài đa thất khứ ,
Cẩn thủ đắc an ninh .
-Dịch:-
Đáy giếng xem trăng sáng
Thấy ảnh chẳng thấy hình
Tiền tài bị mất mát
Cẩn thận mới an ninh.
GIẢI:-
Chiếm đắc thử quái bất vi cao
Cầu tài vị tất hữu phân hào
Tảo xuất dạ nhập không phí lực
Đề phòng tiểu nhân ám phóng điêu
-Dịch:-
Xin được quẻ nầy chẳng được cao
Cầu tài chưa chắc được phân nào
Đi sớm về tối uổng phí sức
Đề phòng tiểu nhân ám hại sau.
ĐOÁN:-DỰ ĐỊNH chẳng toại ý .XUẤT HÀNH + KHAI TRƯƠNG:-không tốt .TÌNH CẢM:- bất thành .TÌM NGƯỜI:-không gặp .
CẦU TÀI:-mất vốn .GIAO DỊCH chẳng thành .TRONG NHÀ:-bình an .KIỆN TỤNG:- thua sút lý .
CỦA BỊ MẤT:-nên tìm ngay mới có hy vọng .SANH NỞ sanh trai .CẦU HÔN :-bất thành .NGƯỜI ĐI XA chưa đến.
HỎI VỀ BỆNH:-được phước .BÓI VỀ MƯA:-ban đêm mưa .DỜI CHỖ Ở:-đại cát .THI CỬ:-không toại ý.GẶP QUAN:- bất lợi.
第十四安靜卦 下中
詩曰:自心多不定,
求謀未必成,
忍耐方為福,
守分免災星。
解曰:觀君為善莫行凶
萬頃心田常反省
父母堂前須孝敬
天理昭然福氣多
斷曰:功名不遂.出行不妨.訟事當 .謀事五分.
求財不利.尋人不見.婚姻託 .家宅平安.
朝覲小吉.占病平常.行人在 .走失難尋.
移徒不宜.求貴不遇.交易依 .種禾有收.
六甲生男.
14/- QUẺ THỨ 14—Quẻ An Tĩnh—HẠ TRUNG
THI:-
Tự tâm đa bất định ,
Dự định vị tất thành ,
Nhẫn nại phương vi phước ,
Thủ phận miễn tai tinh .
-Dịch:-
Trong tâm nhiều rối loạn
Việc dự tính khó thành
Tốt nhất là nhẫn nại,
Giữ phận tránh tai ương.
GIẢI:-
Quán quân vi thiện mạc hành hung
Vạn khoảnh tâm điền thường phản tỉnh
Phụ mẫu đường tiền tu hiếu kính
Thiên lí chiêu nhiên phước khí đa
-Dịch:-
Xem anh làm thiện chớ làm hung
Muôn đám ruộng tâm thường xét suy
Hiếu kính mẹ cha tròn bổn phận
Ơn Trời nhỏ phước mới thành công.
ĐOÁN:-
CÔNG DANH :- chẳng toại ý.XUẤT HÀNH + KHAI TRƯƠNG:- không có lợi .VIỆC THƯA GỞI:-giải hoà .DỰ TÍNH LÀM ĂN:-được năm phần.
CẦU TÀI:-bất lợi .TÌM NGƯỜI:-không gặp .HÔN NHÂN:-lầm người. TRONG NHÀ:- bình an .
TRIỀU ĐÌNH tiểu cát .HỎI VỀ BỆNH:-bình thường .NGƯỜI ĐI XA:-đang đi . CỦA BỊ MẤT:-khó tìm được.
DỜI CHỖ Ở:-không nên .GẶP QUAN:- không gặp được .GIAO DỊCH:- như cũ .TRỒNG TRỌT:- có thu hoạch.SANH NỞ sanh trai.
第十五玄武卦 下凶
詩曰:枯木逢霜雪,
驚心無依託,
孤舟遇大風,
百事難享通。
解曰:玄武人皆主破財
提防口舌有官非
切忌盜賊併水火
戶內之人逆事災
斷曰:求財不利.出行不宜.求財不 .尋人不見.
六甲生女.訟求和吉.婚姻多 .交易不合.
家宅依舊.走失落空.行人在 .占病難癒.
考試下科.見貴不吉.作事不 .口舌留心.
15/- QUẺ THỨ 15—Quẻ Huyền Vũ—HẠ HUNG
THI:-
Khô mộc phùng sương tuyết ,
Kinh tâm vô y thác ,
Cô châu ngộ đại phong ,
Bá sự nan hưởng thông .
-Dịch:-
Cây khô bị sương tuyết
Lòng sợ, không nơi giúp
Thuyền con gặp gió to
Trăm việc khó thông suốt
GIẢI:-
Huyền vũ nhân giai chủ phá tài
Đề phòng khẩu thiệt hữu quan phi
Thiết kỵ đạo tặc tinh thuỷ hoả
Hộ nội chi nhân nghịch sự tai
-Dịch:-
Gặp Huyền Vũ ai cũng bị phá tài
Đề phòng chuyện thị phi khẩu thiệt
Coi chừng bị trộm cướp và lửa củi
Người trong nhà nghịch ý bất hòa.
ĐOÁN:-
CẦU TÀI:-bất lợi .XUẤT HÀNH + KHAI TRƯƠNG:-không nên .CẦU TÀI:-bất thành .TÌM NGƯỜI:-không gặp .
SANH NỞ sanh gái .KIỆN TỤNG:- hoà cát .HÔN NHÂN:-nhiều trở ngại .GIAO DỊCH:-không hợp nhau .
TRONG NHÀ:-như cũ . CỦA BỊ MẤT:- không tìm được .NGƯỜI ĐI XA trên đường đi .HỎI VỀ BỆNH:-khó lành .
THI CỬ chỉ đạt hạ khoa .GẶP QUAN:- không tốt .CÔNG VIỆC:- bất thành .LỜI ĂN TIẾNG NÓI:- cần lưu tâm thận trọng.
第十六保安卦 中吉
詩曰:日出照四海,
光輝天下明,
行動多和合,
百事總皆成。
解曰:枯木逢春再發開
如同古鏡又重明
作事諸般皆大吉
招財進寶順風行
斷曰:求官有望.六甲生男.出行得 .官訟事和.
求財七分.謀事可成.婚姻可 .口舌消散.
行人即至.尋人可見.走失自 .見貴大吉.
家宅平安.移徒大吉.交易可 .占病即安.
16/- QUẺ THỨ 16—Quẻ Bảo An—TRUNG CÁT
THI:-
Nhật xuất chiếu tứ hải ,
Quang huy thiên hạ minh ,
Hành động đa hoà hợp ,
Bá sự tổng giai thành .
-Dịch:-
Trời mọc chiếu bốn biển
Soi sáng khắp thế gian
Việc làm nhiều hòa hợp
Trăm việc thảy đều nên.
GIẢI:-
Khô mộc phùng xuân tái phát khai
Như đồng cổ kính hựu trùng minh
Tác sự chư ban giai đại cát
Chiêu tài tiến bảo thuận phong hành
-Dịch:-
Cây khô gặp Xuân nên tái phát
Gương đồng ngày trước nay lại sáng
Làm việc mọi thứ đều được tốt
Thuận buồm xuôi gió lộc tài nhiều.
ĐOÁN:-
CẦU CÔNG DANH có hy vọng .SANH NỞ sanh trai.XUẤT HÀNH + KHAI TRƯƠNG:-đắc ý. VIỆC THƯA GỞI:- giải hoà .
CẦU TÀI:-bảy phần .DỰ TÍNH LÀM ĂN có thể thành .HÔN NHÂN có thể thành .LỜI ĂN TIẾNG NÓI:-không liên lụy .
NGƯỜI ĐI XA:-đến ngay .TÌM NGƯỜI có thể gặp . CỦA BỊ MẤT sự trở về .GẶP QUAN:- đại cát .
TRONG NHÀ:-bình an .DỜI CHỖ Ở:-đại cát .GIAO DỊCH:- thành công.HỎI VỀ BỆNH:-được an .
Thứ Hai, 21 tháng 11, 2016
Khổng Minh Thần Quái 32 Quẻ (13-->16)
About ĐạiLT
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 on: "Khổng Minh Thần Quái 32 Quẻ (13-->16)"