第九獲安卦 中吉
詩曰:目下如冬樹,
枯木未開花,
只待春色到,
漸漸發萌芽。
解曰:今年運出永無災
感謝天恩降福來
可去求財作買賣
四方進祿稱心懷
斷曰:訟事和吉.病人無妨.求財得 .行人即至.
家宅大吉.婚姻可成.交易順 .六甲生男.
求官遠吉.出行宜遠.謀望逢 .考試得中.
尋人得至.失落家見.移徒吉 .見貴生財.
占雨有雨.出入平安.
QUẺ THỨ cửu hoạch an quái trung cát
THI:-
Mục hạ như đông thụ ,
Khô mộc vị khai hoa ,
Chỉ đãi xuân sắc đáo ,
Tiệm tiệm phát manh nha .
-Dịch:-
Dưới mắt cây mùa đông
Cây khô không trổ bông
Chờ mùa Xuân sắp đến
Dần dần sẽ nẫy mầm.
GIẢI:-
Kim niên vận xuất vĩnh vô tai
Cảm tạ thiên ân giáng phước lai
Khả khứ cầu tài tác mãi mại
Tứ phương tiến lộc xứng tâm hoài
-Dịch:-
Năm nay vận đến hết tai nàn,
Cảm tạ ơn Trời đã giáng ban
Có thể cầu tài, buôn bán được
Bốn phương tài lộc tốt vô vàn.
ĐOÁN:-
VIỆC THƯA GỞI hoà tốt .NGƯỜI BỆNH:-không nặng .CẦU TÀI:-đắc lợi .NGƯỜI ĐI XA:- đến ngay .
TRONG NHÀ:-đại cát .HÔN NHÂN:- thành tựu .GIAO DỊCH thuận lợi .SANH NỞ sanh trai .
CẦU CÔNG DANH:-ở xa tốt.XUẤT HÀNH + KHAI TRƯƠNG:-đi xa có lợi.Mưu Vọng :- nên gặp tuổi Dần .THI CỬ:- trung bình .
TÌM NGƯỜI:-gặp gỡ .MẤT CỦA:- tìm trong nhà .DỜI CHỖ Ở cát lợi .GẶP QUAN:- sanh tài.
BÓI VỀ MƯA sắp có mưa .VIỆC ĐI LẠI:-bình an .
第十遂心卦 中吉
詩曰:時值融和氣,
摧殘物再起,
更逢微細雨,
春色蓬勃生。
解曰:逢凶化吉事可求
遇難成祥樂有餘
今正思憶多年事
開豁胸中氣自舒
斷曰:求官得位.謀事大吉.占訟可 .婚姻成就.
求財九分.占病可愈.交易和 .家宅平安.
朝覲有喜.口舌無妨.尋人可 .行人可到.
走失自回.出行有利.占孕生 .見貴酒食.
移徒吉利.占雨有雨.生意有 .買賣可做.
10/- QUẺ THỨ 10—Quẻ Toại Tâm—TRUNG CÁT
THI:-
Thời trị dung hoà khí ,
Tồi tàn vật tái khởi ,
Cánh phùng vi tế vũ ,
Xuân sắc bồng bột sanh .
-Dịch:-
Thời vận được dung hòa
Vật hỏng hết sinh ra
Gặp được mưa Xuân tưới
Cảnh tươi tốt quanh ta
GIẢI:-
Phùng hung hoá cát sự khả cầu
Ngộ nạn thành tường lạc hữu dư
Kim chính tư ức đa niên sự
Khai hoát hung trung khí tự thư
-Dịch:-
Việc hung hóa cát được nên thành
Gặp nạn thoát ra , vui đến nhanh
Nay phải nghĩ suy kinh nghiệm cũ
Trong tâm bừng sáng hết loanh quanh
ĐOÁN:-
CẦU CÔNG DANH:-được chức vị .DỰ TÍNH LÀM ĂN:-đại cát .KIỆN TỤNG có thể hoà .HÔN NHÂN thành tựu .
CẦU TÀI:-được chín phần .HỎI VỀ BỆNH:- sắp lành .GIAO DỊCH hoà hợp .TRONG NHÀ:-bình an .
TRIỀU ĐÌNH có hỉ sự.LỜI ĂN TIẾNG NÓI cẩn thận .TÌM NGƯỜI có thể gặp .NGƯỜI ĐI XA có thể đến .
CỦA BỊ MẤT:- có người đem trả .XUẤT HÀNH+KHAI TRƯƠNG có lợi .THAI NGHÉN sanh trai .GẶP QUAN:- có ăn uống.
DỜI CHỖ Ở cát lợi .BÓI VỀ MƯA sắp có mưa .VIỆC LÀM ĂN có lợi .BUÔN BÁN:- khá tốt.
第十一災散卦 大吉
詩曰:災散福門開,
喜氣自南來,
月下相逢處,
騎馬得意歸。
解曰:逐日朝朝只在家
安居錦上再添花
寶物不求常有來
天時富貴更榮華
斷曰:求財七分.家宅平安.出行大 .疾病不妨.
訟事和好.謀事小成.婚姻成 .六甲生男.
求官得位.考試有望.行人即 .尋人得見.
走失自來.移徒大吉.見貴有 .交易後就.
11/- QUẺ THỨ 11—Quẻ Tai Tán—ĐẠI CÁT
THI:-
Tai tán phước môn khai ,
Hỉ khí tự Nam lai ,
Nguyệt hạ tương phùng xứ ,
Kỵ mã đắc ý quy .
-Dịch:-
Hết nạn cửa phước mở
Vui từ phương Nam đến
Gặp nhau dưới trăng thanh
Đắc ý cỡi ngựa về.
GIẢI:-
Trục nhật triêu triêu chỉ tại gia
An cư cẩm thượng tái thiêm hoa
Bảo vật bất cầu thường hữu lai
Thiên thời phú quí cánh vinh hoa
-Dịch:-
Suốt ngày chỉ ở tại nhà,
An cư áo gấm thêm hoa đủ đầy.
Chẳng cầu vật báu đến ngay,
Thiên thời tận hưởng những ngày vinh hoa .
ĐOÁN:-
CẦU TÀI:-được bảy phần .TRONG NHÀ:-bình an .XUẤT HÀNH + KHAI TRƯƠNG:-đại cát .Tật Bệnh :- không nặng.
VIỆC THƯA GỞI hoà hảo .DỰ TÍNH LÀM ĂN:- thành công nhỏ.HÔN NHÂN thành tựu .SANH NỞ sanh trai .
CẦU CÔNG DANH:-được chức vị .THI CỬ có hy vọng .NGƯỜI ĐI XA:-đến ngay .TÌM NGƯỜI:-được gặp .
CỦA BỊ MẤT tự trở về.DỜI CHỖ Ở:-đại cát. GẶP QUAN:- có tài lộc.GIAO DỊCH:-về sau thành .
第十二上進卦 上平
詩曰:進取多隨意,
寒儒衣錦歸,
有人占此卦,
凡事任意為。
解曰:禾苗久旱降甘霖
客旅他鄉見故歸
秀才儒生登金榜
龍門奮躍上青雲
斷曰:求官事吉.謀事合心.訟者有 .病人快癒.
求財九分.行人不遠.尋人三 .出行大吉.
朝覲近貴.移徒大吉.走失西 .六甲生男.
婚姻可成.種植有收.交易成 .家宅平安.
12/- QUẺ THỨ 12—Quẻ Thượng Tiến—THƯỢNG BÌNH
THI:-:Tiến thủ đa tuỳ ý ,
Hàn nho ý cẩm qui ,
Hữu nhân chiếm thử quái ,
Phàm sự nhậm ý vi .
-Dịch:-
Tiến lui đều tùy ý
Trò nghèo áo gấm về
Người xin được quẻ nầy
Mọi việc chẳng chỗ chê.
GIẢI:-
Hoà miêu cửu hạn giáng cam lâm
Khách lữ tha hương kiến cố qui
Tú tài nho sanh đăng kim bảng
Long môn phấn dược thượng thanh vân
-Dịch:-
Lúa đậu hạn lâu gặp mưa rào
Lữ khách đi xa nay trở về
Tú Tài thi được bảng vàng chiếm
Cửa rồng gắng nhảy vượt mây xanh
ĐOÁN:-
CẦU CÔNG DANH:-mọi sự tốt .DỰ TÍNH LÀM ĂN hợp tâm .KIỆN TỤNG:- thắng lý .NGƯỜI BỆNH chóng lành.
CẦU TÀI chín phần .NGƯỜI ĐI XA:-không xa lắm .TÌM NGƯỜI:-ba ngày thì gặp .XUẤT HÀNH + KHAI TRƯƠNG :- đại cát .
TRIỀU ĐÌNH:-gần người quí .DỜI CHỖ Ở:-đại cát .HƯỚNG TÌM CỦA BỊ MẤT:- tây bắc .SANH NỞ sanh trai .
HÔN NHÂN có thể thành . TRỒNG TRỌT:- có thu hoạch .GIAO DỊCH thành công .TRONG NHÀ:- bình an .
Chủ Nhật, 20 tháng 11, 2016
Khổng Minh Thần Quái 32 Quẻ (09 --> 12)
About ĐạiLT
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 on: "Khổng Minh Thần Quái 32 Quẻ (09 --> 12)"